Giai đoạn |
Thẩm quyền |
Thời hạn |
Quyết định |
Điều khoản |
|
Hòa giải |
Hòa giải |
UBND xã phối hợp với các tổ chức, đoàn thể. |
45 ngày kể từ ngày nhận đơn |
|
- Khoản 3 Điều 202 LĐĐ - Điêm a khoản 3 Điều 61 NDD43/2014/NĐ-CP |
Nhận đơn |
Công chức địa chính |
|
Xin ý kiến chỉ đạo thẩm tra xác minh đơn. |
|
|
Thu thập chứng cứ, thẩm tra xác minh |
Công chức địa chính kết hợp với cán bộ Tư pháp, Ban thanh tra nhân dân, Hội Nông dân |
20 ngày kể từ ngày nhận đơn. |
Bản xác minh |
|
|
Lập hồ sơ, báo cáo tranh chấp |
Công chức địa chính |
10 ngày kể từ ngày hoàn thanh việc thẩm tra xác minh, thu thập chứng cứ. |
- báo cáo - hồ sơ |
|
|
Tổ chức hòa giải |
UBND xã |
10 ngày kể từ ngày hoàn chỉnh hồ sơ |
Kết quả hòa giải.(phải được lập thành biên bản có chữ ký của chủ tịch Hội đồng, các bên có mặt, thành viên hòa giải). Kết quả được gửi cho các bên và lưu tại UBND xã. |
|
|
Tổ chức lại cuộc họp (nếu các bên có ý kiến bằng văn bản về nội dung khác với nội dung đã thống nhất trong biên bản) |
Chủ tịch UBND xã |
Sau 10 ngày kể từ ngày lập |
Biên bản hòa giải thành hoặc không thành. |
|
|
Giải quyết lần đầu các tranh chấp của chủ tịch UBND huyện |
Giải quyết |
Chủ tịch UBND huyện. |
- 45 ngày kể từ ngày ra quyết định thụ lý |
Quyết định thụ lý giải quyết. |
Điểm b khoản 3 Điều 61 NĐ 43/2014/NĐ-CP |
|
|
- trường hợp có tình tiết phức tạp, vụ tranh chấp ở vùng sâu, vùng xa, đi lại khó khan có thể kéo dài k quá 60 ngày kể từ ngày ra quyết định thụ lý. |
|
|
|
Nhận đơn |
Phòng tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
Quyết định thụ lý tranh chấp |
Chủ tịch UBND huyện |
|
Quyết định thụ lý (gửi cho UBND xã nơi có tranh chấp và các bên biết) |
|
|
Thẩm tra xác minh, thu thập chứng cứ, lập báo cáo. |
Trưởng phòng Tài nguyên và môi trường phân công cán bộ. |
|
- báo cáo nội dung tranh chấp. - Quyết định giải quyết tranh chấp lần đầu. |
|
|
Giải quyết tranh chấp đất đai của chủ tịch UBND tỉnh |
Giải quyết |
Chủ tịch UBND tỉnh |
- 60 ngày kể từ ngày ra quyết định thụ lý để giải quyết. - Trường hợp có tình tiết phức tạp, vụ tranh chấp ở vùng sâu, vùng xa, đi lại khó khan có thể kéo dài k quá 75 ngày kể từ ngày ra quyết định thụ lý. |
|
Điểm c khoản 3 Điều 61 NĐ 43/2014/NĐ-CP |
Nhận đơn |
Sở tài nguyên và môi trường |
|
- Nếu thấy thuộc thẩm quyền giải quyết, Sở TNMT có văn bản báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh xin ý kiến thụ lý đơn. - Khiếu nại do Chủ tịch UBND tỉnh chuyển đến thì Sở TNMT thụ lý giải quyết. |
|
|
Thụ lý |
Sở tài nguyên và môi trường |
10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Chủ tịch UBND cấp tỉnh về việc thụ lý. |
Quyết định thụ lý |
|
|
Chuyển hồ sơ tranh chấp cho Sở TNMT để trình lên CT UBND tỉnh giải quyết. |
Giám đốc sở TNMT yêu cầu Trưởng phòng TNMT. |
05 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định thụ lý |
|
|
|
|
Chủ tịch UBND tỉnh |
60 ngày kể từ ngày thụ lý. |
- Nếu thấy nội dung giải quyết phù hợp với quy định của pháp luật Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định giữ nguyên quyết định của CT UBND huyện. - Nếu thấy có tình tiết mới hoặc QĐ của CT UBND huyện chưa phù hợp, CT UBND tỉnh yêu cầu CT UBND huyện sửa đổi, bổ sung. - Nếu tranh chấp thuộc thẩm quyền của CT UBND tỉnh, CT UBND ra quyết định giải quyết. |
|
|
Khiếu nại |
Khiếu nại ( khi các bên không đồng ý với quyết định giải quyết của CT UBND tỉnh) |
Bộ trưởng Bộ TNMT hoặc TAND |
|
|
Điểm b khoản 3 Điều 203 LĐĐ 2013 |
Giải quyết khiếu nại |
Bộ trưởng Bộ TNMT |
90 ngày kể từ ngày nộp đơn khiếu nại |
|
Điểm d khoản 3 Điều 61 NĐ 43/2014/NĐ-CP Điều 9 luật khiếu nại 2011 |